Đào tạo
Các phương pháp và mô hình dự báo kinh tế - xã hội
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI Khoa Toán Kinh tế Bộ môn: Kinh tế số | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN
Học phần: Các phương pháp và mô hình dự báo kinh tế - xã hội
Trình độ đào tạo: Đại học
1. Tên học phần (tiếng Việt): Các phương pháp và mô hình phân tích dự báo kinh tế - xã hội
Tên học phần (tiếng Anh): Forecasting methods and models in Social and Economic Sciences
2. Mã học phần: AMAT0511
3. Số tín chỉ: 2 (24, 12)
4. Cấu trúc:
- Giờ lý thuyết: 24 - Giờ thảo luận: 12
- Giờ thực hành: - Giờ báo cáo thực tế:
5. Điều kiện của học phần:
- Học phần tiên quyết: Mã HP:
- Học phần học trước: Mã HP:
- Học phần song hành: Mã HP:
- Điều kiện khác:
6. Mục tiêu của học phần:
Cung cấp cho sinh viên các nguyên tắc cơ bản của dự báo và cách thức giải quyết các bài toán dự báo kinh tế - xã hội dựa vào các mô hình hồi quy, các kỹ thuật phân tích và dự báo trên chuỗi thời gian.
7. Chuẩn đầu ra của học phần
Sau khi học xong học phần này người học cần đạt được các chuẩn đầu ra sau:
Chuẩn đầu ra của học phần | Mã hóa |
1. Nắm vững các khái niệm, các nguyên tắc cơ bản của dự báo, các kĩ thuật dự báo bằng phân tích hồi quy và phân tích chuỗi thời gian. | CLO1 |
2. Vận dụng các kiến thức của học phần để đánh giá, lựa chọn các phương pháp và mô hình phù hợp nhằm giải quyết một số bài toán dự báo thường gặp trong kinh tế - xã hội với sự hỗ trợ của phần mềm chuyên dụng, từ đó đề xuất chính sách cần thiết. | CLO2 |
3. Có phương pháp và kĩ năng làm việc theo nhóm và làm việc độc lập; có kĩ năng thuyết trình trước đám đông; có thái độ làm việc tích cực; có khả năng lập kế hoạch, làm việc chủ động và có trách nhiệm. | CLO3 |
8. Mô tả tóm tắt nội dung học phần
- Tiếng Việt:
Phương pháp dự báo dựa trên mô hình hồi quy nhiều biến (dự báo giá trị trung bình và giá trị cá biệt), các kĩ thuật phân tích và dự báo trên chuỗi thời gian (các kỹ thuật san, phương pháp Box-Jenkins).
- Tiếng Anh:
Forecasting on Multivariate Regression Models (Forecast Mean and Individual Prediction), Time Series Analysis and Forecasting (Smoothing Techniques, Box-Jenkins Method)..
9. Cán bộ giảng dạy học phần
9.1. CBGD cơ hữu:
1. TS. GVC. Vũ Thị Thu Hương |
2. TS. GVC. Phan Thanh Tùng |
3. TS. GVC. Ngô Thị Ngoan |
4. TS. GVC. Nguyễn Thu Thủy |
5. ThS. GVC. Mai Hải An |
6. ThS. GVC. Lê Ngọc Cường |
7. ThS. GVC. Nguyễn Thị Hiên |
8. ThS. GVC. Hoàng Thị Thu Hà 9. ThS. Ngô Duy Đô 10. ThS. Nguyễn Đức Minh 11. TS. Vũ Thị Huyền Trang |
9.2. CBGD kiêm nhiệm:
9.3. CBGV thỉnh giảng:
9.4. Chuyên gia thực tế:
10. Đánh giá học phần
Thành phần đánh giá | Trọng số | Bài đánh giá | Trọng số con | Rubric | Liên quan đến CĐR của HP | Hướng dẫn đánh giá |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1. Điểm chuyên cần () | 0,1 | Chuyên cần | 0,8 | R1 | CLO1 CLO2 CLO3 | GV đánh giá mức độ đi học đầy đủ, chuyên cần của SV |
Ý thức học tập trên lớp | 0,2 | CLO1 CLO2 CLO3 | GV đánh giá mức độ phát biểu, trao đổi ý kiến của SV liên quan đến bài học và hiệu quả của các đóng góp; mức độ vi phạm kỷ luật của SV trên lớp (vào lớp muộn, gây mất trật tự, không chú ý nghe giảng, không tuân thủ điều hành của GV) | |||
2. Điểm thực hành () | 0,3 |
|
|
| CLO1 CLO2 CLO3 |
|
2.1. Điểm kiểm tra (Đkt) | 0,15 | Bài kiểm tra 1 (trắc nghiệm hoặc tự luận) | 0,5 |
|
| GV chấm bài kiểm tra (Điểm bài kiểm tra được tính dựa trên mức độ trả lời đúng các câu hỏi) |
Bài kiểm tra 2 (trắc nghiệm hoặc tự luận) | 0,5 |
|
| |||
2.2. Điểm đổi mới phương pháp học tập (Đđm) | 0,15 | Bài thảo luận nhóm | 0,4 | R2 |
| GV đánh giá mức độ đạt yêu cầu về hình thức và nội dung bài thảo luận nhóm (có tính tới mức độ tham gia của cá nhân vào quá trình chuẩn bị bài thảo luận nhóm – do nhóm tự đánh giá phân loại và chuyển cho GV) |
Thuyết trình, trả lời phản biện của nhóm hoặc nhận xét, nêu câu hỏi khi các nhóm khác thuyết trình | 0,4 | R3 |
| |||
Điểm thưởng thảo luận | 0,2 | R4 |
| |||
3. Thi hết học phần () | 0,6 | Bài thi cuối kỳ: Thi tự luận theo ngân hàng đề thi |
|
| CLO1 CLO2 CLO3 | Bộ môn phân công GV chấm bài thi theo quy định. |
Thành phần đánh giá | Tiêu chí đánh giá | Mức độ đạt chuẩn quy định | Trọng số | ||||
Mức F (0-3,9 điểm) | Mức D (4,0-5,4 điểm) | Mức C (5,5-6,9 điểm) | Mức B (7,0-8,4 điểm) | Mức A (8,5-10 điểm) | |||
R1
| Chuyên cần | Vắng mặt trên lớp trên 40%. | Vắng mặt trên lớp từ trên 30-40%. | Vắng mặt trên lớp từ trên 20-30%. | Vắng mặt trên lớp từ trên 10-20%. | Vắng mặt trên lớp từ 0-10%. | 0,5 |
Ý thức học tập trên lớp | Không phát biểu, trao đổi ý kiến cho bài học; có rất nhiều vi phạm kỷ luật. | Hiếm khi phát biểu, trao đổi ý kiến cho bài học, các đóng góp không hiệu quả; có nhiều vi phạm kỷ luật. | Thỉnh thoảng phát biểu, trao đổi ý kiến cho bài học, các đóng góp ít khi hiệu quả; thỉnh thoảng vi phạm kỷ luật. | Thường xuyên phát biểu và trao đổi ý kiến cho bài học, các đóng góp hiệu quả; hiếm khi vi phạm kỷ luật. | Tích cực phát biểu, trao đổi ý kiến cho bài học, các đóng góp rất hiệu quả; không vi phạm kỷ luật.
| 0,5 | |
R2
| Hình thức bài thảo luận nhóm | Sơ sài, không đủ dung lượng. | Đủ dung lượng, trình bày rõ ràng. | Rõ ràng, logic. | Rõ ràng, logic, phong phú. | Rõ ràng, logic, phong phú, đẹp. | 0,1 |
Nội dung bào thảo luận nhóm | Không có nội dung hoặc nội dung không phù hợp yêu cầu. | Hầu như các nội dung không phù hợp yêu cầu, luận giải không rõ ràng. | Một số nội dung chưa phù hợp yêu cầu, chưa luận giải rõ ràng. | Nội dung phù hợp yêu cầu, luận giải rõ ràng và dễ hiểu. | Nội dung rất phù hợp yêu cầu, luận giải rất rõ ràng và rất dễ hiểu. | 0,9 | |
R3
| Trình bày slide hoặc Bài nhận xét phản biện | Slide trình bày quá sơ sài, nhiều lỗi, không có hình ảnh minh họa Hoặc Bài nhận xét phản biện quá sơ sài, không đúng yêu cầu. | Slide trình bày với số lượng phù hợp, lỗi còn khá nhiều và ít hình ảnh minh họa Hoặc Bài nhận xét phản biện sơ sài, hầu hết các nội dung luận giải chưa chặt chẽ. | Slide trình bày với bố cục logic, thỉnh thoảng còn lỗi, hình ảnh minh họa chưa rõ ràng Hoặc Bài nhận xét khá đầy đủ, một số nội dung luận giải chưa chặt chẽ. | Slide trình bày với bố cục logic, rõ ràng, hầu như không có lỗi, hình ảnh minh họa tương đối đẹp, thể hiện tương đối thành thạo trong trình bày Hoặc Bài nhận xét đầy đủ, luận giải tương đối chặt chẽ. | Slide trình bày với bố cục logic, rõ ràng, không có lỗi, hình ảnh minh họa đẹp, thể hiện thành thạo trong trình bày Hoặc Bài nhận xét rất đầy đủ, sắc sảo, luận giải chặt chẽ. | 0,5 |
Thuyết Trình, bảo vệ hoặc Nêu câu hỏi phản biện | Trình bày không logic, vượt quá thời gian quy định; Phát âm không rõ, giọng nói nhỏ; Người nghe không hiểu; Trả lời câu hỏi yếu Hoặc Tư duy phản biện yếu, câu hỏi không đúng trọng tâm. | Bài trình bày đầy đủ; Giọng nói nhỏ, phát âm còn một số từ không rõ, sử dụng thuật ngữ phức tạp, chưa có tương tác với người nghe khi trình bày; Trả lời câu hỏi kém Hoặc Tư duy phản biện kém, hầu hết câu hỏi đặt ra không đúng trọng tâm. | Phần trình bày có bố cục rõ ràng; Giọng nói vừa phải, rõ ràng, dễ nghe, thời gian trình bày đúng quy định, thỉnh thoảng có tương tác với người nghe; Người nghe có thể hiểu và kịp theo dõi nội dung trình bày; Trả lời câu hỏi trung bình Hoặc Tư duy phản biện trung bình; Một số câu hỏi đặt ra chưa đúng trọng tâm. | Phần trình bày ngắn gọn, dễ hiểu. Sử dụng các thuật ngữ đơn giản, dễ hiểu. Bố cục rõ ràng. Giọng nói rõ ràng, lưu loát. Thời gian trình bày đúng quy định. Tương tác tốt với người nghe. Người nghe có thể hiểu được nội dung trình bày; Trả lời câu hỏi chặt chẽ Hoặc Tư duy phản biện tương đối chặt chẽ; Câu hỏi phản biện hay. | Phần trình bày ngắn gọn. Bố cục rõ ràng. Giọng nói rõ ràng, lưu loát. Thu hút sự chú ý của người nghe, tương tác tốt với người nghe. Người nghe có thể hiểu và theo kịp tất cả nội dung trình bày. Thời gian trình bày đúng quy định; Trả lời câu hỏi sắc sảo, rất chặt chẽ Hoặc Tư duy phản biện sắc sảo, chặt chẽ; Câu hỏi phản biện rất hay. | 0,5 | |
R4 | Điểm thưởng | Mức độ tham gia sinh hoạt nhóm, tham gia vào việc thảo luận của nhóm, hợp tác với nhóm rất thấp; Không hoàn thành nhiệm vụ được giao. | Mức độ tham gia sinh hoạt nhóm, tham gia vào việc thảo luận của nhóm, hợp tác với nhóm thấp; Hoàn thành nhiệm vụ được giao ở mức thấp. | Mức độ tham gia sinh hoạt nhóm, tham gia vào việc thảo luận của nhóm, hợp tác với nhóm trung bình; Hoàn thành nhiệm vụ được giao ở mức trung bình. | Mức độ tham gia sinh hoạt nhóm, tham gia vào việc thảo luận của nhóm, hợp tác với nhóm tích cực; có đóng góp tương đối hiệu quả; Hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao. | Mức độ tham gia sinh hoạt nhóm, tham gia vào việc thảo luận của nhóm, hợp tác với nhóm rất tích cực; có đóng góp hiệu quả; Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ được giao. |
|
11. Danh mục tài liệu tham khảo của học phần
TT | Tên tác giả | Năm XB | Tên sách, giáo trình, tên bài báo, văn bản | NXB, tên tạp chí/ nơi ban hành VB |
Giáo trình chính | ||||
1 | Lê Huy Đức | 2019 | Giáo trình Dự báo kinh tế - xã hội | NXB ĐH KTQD |
Sách giáo trình, sách tham khảo | ||||
2 | Nguyễn Quang Dong, Nguyễn Thị Minh | 2012 | Giáo trình Kinh tế lượng | NXB ĐH KTQD |
3 | Nguyễn Trọng Hoài Phùng Thanh Bình Nguyễn Khánh Duy | 2009 | Dự báo và Phân tích dữ liệu trong Kinh tế và Tài chính | NXB Thống kê |
4 | Zellner, Amold | 2004 | Statistics, econometrics and forecasting | New York: Cambridge University Press |
5 | Pindyck, Robert S | 1998 | Econometric models and economic forecasts | Mc Graw-Hill |
Các website, phần mềm,... | ||||
7. Matlab, R, SPSS, Eview… |
12. Kế hoạch và nội dung giảng dạy của học phần
Stt | Các nội dung cơ bản theo chương, mục (đến 3 chữ số) | Phân bổ thời gian | CĐR của chương | Phương pháp giảng dạy | Hoạt động học của SV | Tài liệu tham khảo | ||
LT | TL/TH | KT | ||||||
1 | Mở đầu Chương 1. Tổng quan về dự báo. 1.1. Khái niệm và phân loại dự báo 1.1.1. Khái niệm dự báo 1.1.2. Phân loại dự báo 1.2. Các nguyên tắc dự báo 1.2.1. Nguyên tắc liên hệ biện chứng 1.2.2. Nguyên tắc kế thừa lịch sử 1.2.3. Nguyên tắc tính đặc thù về bản chất của đối tượng dự báo 1.2.4. Nguyên tắc mô tả tối ưu đối tượng dự báo 1.2.5. Nguyên tắc về tính tương tự của đối tượng dự báo 1.3. Tổng quan và tiêu chuẩn lựa chọn phương pháp dự báo 1.3.1. Tổng quan về phương pháp dự báo 1.3.2. Tiêu chuẩn lựa chọn phương pháp dự báo 1.4. Các phương pháp đánh giá dự báo 1.4.1. Đánh giá trước dự báo 1.4.2. Đánh giá sau dự báo 1.5. Các bước tiến hành dự báo | 3 | 0 |
| CLO1 CLO2 CLO3 | Dẫn luận, diễn giải, giải quyết vấn đề, phương pháp tình huống và hướng dẫn tự học. | 1. Chuẩn bị ở nhà - Nghiên cứu tài liệu.
2. Hoạt động ở lớp - Nghe giảng. - Đặt câu hỏi. - Thảo luận.. |
[1] Chương 1,2,3
[2] Chương 1,2,3 [3] Chương 1,2,3 [4]
|
2 | Chương 2. Dự báo bằng phân tích hồi quy. 2.1. Phân tích hồi quy và dự báo 2.1.1 Các khái niệm cơ bản 2.1.2 Dự báo bằng mô hình hồi quy 2.2. Mô hình hồi quy với biến giải thích là biến giả. 2.2.1. Biến giả và ứng dụng. 2.2.2. Dự báo bằng mô hình hồi quy với biến giải thích là biến giả.
| 5 | 2 |
| CLO1 CLO2 CLO3 | Dẫn luận, diễn giải, giải quyết vấn đề, phương pháp tình huống và hướng dẫn phần mềm chuyên dụng (Eviews, R, …), hướng dẫn tự học.. | 1. Chuẩn bị ở nhà - Nghiên cứu tài liệu, xem lại nội dung học phần Kinh tế lượng đã học. - Xem lại thực hành với phần mềm Eviews. - Luyện tập. 2. Hoạt động ở lớp - Nghe giảng. - Đặt câu hỏi. - Thảo luận. |
[1] Chương 1,2,3,7
[2] Chương 1,2,3,4,5 [3] Chương 3,7 [4]
|
3 | Hướng dẫn thảo luận trực tuyến buổi 1 | 0 | 3 | 0 | CLO1 CLO2 CLO3 | Dẫn luận, diễn giải, giải quyết vấn đề, phương pháp tình huống. Sửa đề cương sơ bộ và hướng dẫn sinh viên lựa chọn phương pháp/ mô hình và tìm số liệu nghiên cứu. | 1. Chuẩn bị ở nhà - Làm việc theo nhóm - Chuẩn bị các nội dung sơ bộ liên quan đến đề tài thảo luận 2. Hoạt động ở lớp Báo cáo đề cương sơ bộ và mô hình nhóm đề xuất. |
|
4 | Chương 3. Chuỗi thời gian và dự báo trên chuỗi thời gian 3.1. Chuỗi thời gian 3.1.1. Khái niệm chuỗi thời gian. 3.1.2. Các đại lượng mô tả chuỗi thời gian 3.2. Dự báo trên chuỗi thời gian 3.2.1. Các phương pháp dự báo đơn giản 3.2.2. Dự báo bằng các mô hình xu thế 3.2.3. Dự báo bằng phương pháp san mũ 3.2.4. Dự báo bằng phương pháp phân tích | 9 | 2 |
| CLO1 CLO2 CLO3 | Dẫn luận, diễn giải, giải quyết vấn đề, phương pháp tình huống và hướng dẫn phần mềm chuyên dụng (Eviews, R, …), hướng dẫn tự học.. | 1. Chuẩn bị ở nhà - Nghiên cứu tài liệu. - Luyện tập. - Nghiên cứu phần mềm (Eviews, R) 2. Hoạt động ở lớp - Nghe giảng. - Đặt câu hỏi. - Thảo luận.. |
[1] Chương 3,4,5,7
[2] Chương 11 [3] Chương 4,5,6
[4]
|
5 | Chương 4. Dự báo bằng phương pháp Box-Jenkins 4.1. Tính tương quan trong dữ liệu chuỗi thời gian 4.1.1. Hệ số tự tương quan. 4.1.2. Kiểm tra tính tương quan 4.2. Tính dừng của chuỗi thời gian 4.2.1. Khái niệm chuỗi thời gian dừng 4.2.2.Khảo sát tính dừng 4.2.3. Loại bỏ tính không dừng 4.3. Phương pháp Box-Jenkins 4.3.1. Quá trình tự hồi quy (AR) 4.3.2. Quá trình trung bình trượt (MA) 4.3.3. Quá trình phối hợp tự hồi quy – trung bình trượt (ARMA) 4.3.4. Mô hình ARIMA cho chuỗi không dừng và dự báo 4.3.5. Mô hình SARIMA cho chuỗi thời gian có tính mùa vụ | 6 | 2 |
| CLO1 CLO2 CLO3 | Dẫn luận, diễn giải, giải quyết vấn đề, phương pháp tình huống và hướng dẫn phần mềm chuyên dụng (Eviews, R, …), hướng dẫn tự học. | Đọc trước Tài liệu tham khảo [1]
Làm bài tập áp dụng. |
[1] Chương 6 [2] Chương 13 [3] chương 8 [4]
|
6 | Hướng dẫn thảo luận trực tuyến buổi 2. | 0 | 3 | 0 | CLO1 CLO2 CLO3
| -Dẫn luận, diễn giải, giải quyết vấn đề, phương pháp tình huống. -Sửa đề cương chi tiết và nội dung của bài thảo luận | 1. Chuẩn bị ở nhà - Làm việc theo nhóm. - Chuẩn bị các nội dung theo hướng dẫn buổi 1 trực tuyến của giảng viên. 2. Hoạt động ở lớp Báo cáo đề cương chi tiết và kết quả sơ bộ. |
|
7 | Bài kiểm tra số 1 | 0 | 0 | 1 | CLO1 CLO2 CLO3 | Giảng viên giao đề kiểm tra. | 1. Chuẩn bị ở nhà Ôn tập 2. Hoạt động ở lớp - Hoàn thành bài kiểm tra. |
|
2. Hướng dẫn thực hiện giờ thảo luận:
- Trong 12 giờ thảo luận có 06 giờ dự giảng thảo luận trên lớp và 06 giờ hướng dẫn làm bài thảo luận trực tuyến. Giảng viên có thể lựa chọn phương tiện hướng dẫn phù hợp điều kiện thực tế.
- Giờ hướng dẫn làm bài thảo luận trực tuyến nhằm giúp các nhóm thảo luận có bài thảo luận hoàn chỉnh trước khi thực hiện giờ thảo luận trên lớp. Giờ hướng dẫn làm bài thảo luận trực tuyến bao gồm các công việc: Hướng dẫn đề cương bài thảo luận, hướng dẫn tìm tài liệu tham khảo, góp ý bản thảo bài thảo luận, giải đáp thắc mắc,… (có minh chứng bản sửa đề cương và bản sửa bài thảo luận).
TRƯỞNG KHOA
TS. Phan Thanh Tùng | Ngày tháng năm 2022 TRƯỞNG BỘ MÔN
TS. Vũ Thị Thu Hương |
|
|
HIỆU TRƯỞNG