Tuyển sinh
Các phương thức xét tuyển chuyên ngành Phân tích kinh doanh trong môi trường số năm học 2024 - 2025
CÁC PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN CHUYÊN NGÀNH PHÂN TÍCH KINH DOANH TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ
NĂM HỌC 2024 - 2025
Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
1. Mã 301 Xét tuyển thẳng
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT và quy định của Trường
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
2. Mã 100 Xét tuyển theo kết quả thi THPT
Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 theo từng tổ hợp bài thi/môn thi - Mã phương thức xét tuyển 100
Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 bài thi/môn thi theo tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có)
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
3. Mã 200 Xét tuyển đối với trường chuyên/ trọng điểm quốc gia
Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT của thí sinh học 3 năm (lớp 10, 11, 12) tại trường THPT chuyên toàn quốc/ trường THPT trọng điểm quốc gia, tốt nghiệp năm 2023 theo từng tổ hợp môn xét tuyển - Mã phương thức xé tuyển 200
Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển +(1 điểm học sinh hệ chuyên(Nếu có)) + Điểm ưu tiên (nếu có)
Lưu ý: Tổng điểm xét tuyển không quá 30
Nếu Điểm theo phương thức >22.5 thì Điểm ưu tiên giảm dần thao công thức
Điểm ưu tiên= [(30- Điểm theo phương thức)/7.5]]* Mức điểm ưu tiên
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
4.1. Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2023 - Mã phương thức xét tuyển 402a
Điểm xét tuyển = Tổng điểm bài thi ĐGNL*30/150+ Điểm ưu tiên (nếu có)
Nếu Điểm theo phương thức >22.5 thì Điểm ưu tiên giảm dần thao công thức
Điểm ưu tiên= [(30- Điểm theo phương thức)/7.5]]* Mức điểm ưu tiên
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
4.2. Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy của Đại học Bách Khoa Hà Nội - Mã phương thức xét tuyển 402b
Điểm xét tuyển = Tổng điểm bài thi ĐGTD*30/100 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Nếu Điểm theo phương thức >22.5 thì Điểm ưu tiên giảm dần thao công thức
Điểm ưu tiên= [(30- Điểm theo phương thức)/7.5]]* Mức điểm ưu tiên
Lưu ý: Thí sinh phải tham gia kỳ thi TN THPT năm 2023 để xét ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường theo quy định
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
5. Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế và giải Học sinh giỏi
5.1. Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 - Mã phương thức xét tuyển 409
Điểm xét tuyển = [Điểm thi môn toán + Điểm thi môn còn lại trong tổ hợp đăng ký xét tuyển (không bao gồm ngoại ngữ) + Điểm quy đổi CCQT (theo bảng 01)*2]*30/44 + Điểm ưu tiên (nếu có).
Nếu Điểm theo phương thức >22.5 thì Điểm ưu tiên giảm dần thao công thức
Điểm ưu tiên= [(30- Điểm theo phương thức)/7.5]]* Mức điểm ưu tiên
Ví dụ:
Bạn A:
+ Điểm Toán : 8.5
+ Điểm Lý (đăng ký xét tuyển là môn Lý): 8.7
+ Điểm IELTS: 6 --> Quy đổi là 9
+ Điểm ưu tiên: 0
Điểm xét tuyển = [8.5+8.7 + (9*2)]*30/44 + 0 = 24.00
Bạn B:
+ Điểm Toán : 10
+ Điểm Lý (đăng ký xét tuyển là môn Lý): 10
+ Điểm IELTS: 7.5 --> Quy đổi là 10
+ Điểm ưu tiên: 0
Điểm xét tuyển = [10 + 10 + (10*2)]*30/44 + 0 = 30.00
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
5.2. Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế (CCQT) còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển với điểm trung bình cộng điểm học tập 3 năm cấp THPT (Điểm học bạ) môn Toán và Điểm trung bình công điểm học tập 3 năm cấp THPT môn còn lại trong tổ hợp đăng ký xét tuyển (không bao gồm môn ngoại ngữ) - Mã phương thức xét tuyển 410
Điểm xét tuyển = [ Điểm học bạ môn Toán + Điểm học bạ môn còn lại trong tổ hợp + Điểm quy đổi CCQT (theo Bảng 01)*2]*30/44 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Ví dụ:
Bạn A:
+ Điểm học bạ môn Toán : 8.5
+ Điểm học bạ môn Lý (đăng ký xét tuyển là môn Lý): 8.7
+ Điểm IELTS: 6 --> Quy đổi là 9
+ Điểm ưu tiên: 0
Điểm xét tuyển = [8.5+8.7 + (9*2)]*30/44 + 0 = 24.00
Bạn B:
+ Điểm học bạ môn Toán : 10
+ Điểm học bạ môn Lý (đăng ký xét tuyển là môn Lý): 10
+ Điểm IELTS: 7.5 --> Quy đổi là 12
+ Điểm ưu tiên: 0
Điểm xét tuyển = [10 + 10 + (10*2)]*30/44 + 0 = 30.00
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
5.3. Xét tuyển kết hợp giải Học sinh giỏi (HSG) với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 - Mã phương thức xét tuyển 500
Điểm xét tuyển = [Tổng điểm 3 bài thi/môn thi theo tổ hợp đăng ký xét tuyển + Điểm thưởng giải HSG (theo bảng 02)]*30/35 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Nếu Điểm theo phương thức >22.5 thì Điểm ưu tiên giảm dần thao công thức
Điểm ưu tiên= [(30- Điểm theo phương thức)/7.5]]* Mức điểm ưu tiên
Trong đó, Điểm ưu tiên (nếu có) bao gồm điểm ưu tiên theo đối tường và điểm ưu tiên theo khu vực được xác định theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT.
Ví dụ:
Bạn A
+ Tổng điểm 3 môn : 8 + 8 + 8 = 24.00
+ Điểm thưởng giải HSG (đạt giải Nhất cấp Tỉnh): 3
+ Điểm ưu tiên: 0
Điểm xét tuyển = (24+3)*30/35 = 23.14.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bảng 01. Quy đổi điểm chứng chỉ Quốc tế
Loại chứng chỉ | Điểm | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | Ngành (chuyên ngành) được đăng ký xét tuyển |
Hệ số quy đổi | 1,2 | 1,1 | 1,0 | 0,9 | 0,8 | ||
Điểm quy đổi | 12 | 11 | 10 | 9 | 8 | ||
- HSK | Cấp độ 6 | Cấp độ 5 | Cấp độ 4 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại) | |||
- TCF | Từ 600 | 550-599 | 500-549 | 450-499 | 400-449 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) | |
- DELF | C2 | C1 | B2 | ||||
- IELTS Academic | Từ 7.5 | 7.0 | 6.5 | 6.0 | 5.5 | Tất cả các ngành (chuyên ngành) | |
- TOEFL iBT | Từ 90 | 83-89 | 74-82 | 63-73 | 50-62 | ||
- SAT | Từ 1401 | 1301-1400 | 1201-1300 | 1101-1200 | 1000-1100 | ||
- ACT | Từ 31 | 28-30 | 25-27 | 22-24 | 20-21 |
Bảng 02. Quy định điểm thưởng giải học sinh giỏi
Giải HSG | Điểm thưởng | Ngành (Chuyên ngành) được đăng ký xét tuyển | |||
5 | 3 | 2 | 1 | ||
Loại giải | |||||
- HSG cấp quốc gia | Giải KK | ||||
- HSG cấp tỉnh/ Thành phố | Giải Nhất | Giải Nhì | Giải Ba | ||
Môn đạt giải | |||||
Toán học/Vật lý/Hóa học/Tiếng Anh/Ngữ văn | Tất cả các ngành (chuyên ngành) | ||||
Tiếng Pháp | Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) | ||||
Tiếng Trung | Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại) | ||||
Tin học | - Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin) - chương trình chuẩn và chương trình định hướng nghề nghiệp - Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) |