Hoạt động khoa học
Bài báo khoa học
THỐNG KÊ BÀI BÁO KHOA HỌC NĂM HỌC 2020-2021
THỐNG KÊ BÀI BÁO KHOA HỌC NĂM HỌC 2020-2021 | |||||
STT | Tên bài báo khoa học | Tên tác giả / Đồng tác giả | Tên tạp chí, hội thảo (Số XB, tháng XB của tạp chí, kỷ yếu) | Năm xuất bản | Báo cáo trình bày tại Hội thảo (nếu có) |
I. | Bài báo đăng tạp chí thuộc ISI, Scopus | ||||
1 | Polynomial interpolation of holomorphic functions based on Radon projections | Phùng Văn Mạnh, Phan Thanh Tùng, Mai Hải An, Tạ Thị Thanh Mai | Complex Variables and Elliptic Equations (2020) | 2020 | |
2 | Economic dynamics with renewable resources and pollution | My Dam, Thai Ha Huy, Cuong Le Van, Thi Tuyet Mai Nguyen | Mathematical Social Sciences 108 (2020) | 2020 | |
3 | Do electric consumption and economic growth lead to environmental pollution? Empirical evidence from Association of Southeast Asian Nations countries | Van Chien Nguyen, Hai Phan Thanh, Thu Thuy Nguyen | International Journal of Energy Economics and Policy/10(5)/tháng 8-2020 | 2020 | |
4 | Oil price shocks against stock return of oil and gas related firms in the economic depression: A new evidence from a copula approach | Thu Thuy Nguyen,Van Chien Nguyen, Trong Nguyen Tran | Cogent Economics and Finance/July/2020 | 2020 | |
5 | The influence of Household refrigerator Ownership on diets in Vietnam | Brent R Heard, Huong Trinh Thi et al. | Economics and Human Biology 39 (2020) 100930 | 2020 | |
6 | Analysing Productivity Change in Vietnamese Garment Industry Using Global Malmquist Index | Thanh Mai Khac, Van Nguyen, Trang Huyen Thi Vu | Journal of Asian Finance, Economics and Business Vol 7 No 11 (2020) | 2020 | |
7 | Energy Consumption, Economic Growth and Trade Balance in East Asia: A Panel Data Approach | Trong Nguyen Tran, Thu Thuy Nguyen, Van Chien Nguyen, Thi Thu Huong Vu | International Journal of Energy Economics and Policy, 2020, 10(4), 443-449 | 2020 | |
8 | Analysing Productivity Change in Vietnamese Garment Industry Using Global Malmquist Index | Vũ Thị Huyền Trang et al.. | Journal of Asian Finance, Economics and Business Vol 7 No 11 (2020) | 2020 | |
9 | Zombie companies: experimental research from real estate listed sectors | Ta Quang Binh, Vu Thi Thu Huong, Nguyen Thi Bich Loan | Revista Argentina de Clinica Psicológica, 2020, Vol XXIX, No5, 1360-1369 | 2020 | |
10 | Climate change and bank stability: the moderating role of green financing and renewable energy consumption in ASEAN | Hafiz Waqas Kamran, Muhammad Haseeb, Nguyễn Văn Chiến, Nguyễn Thu Thủy | Talent Development and Excellence | 2020 | |
11 | Taylor type and Hermite type interpolants in R^n | Phùng Văn Mạnh, Nguyễn Văn Trào, Phan Thanh Tùng, Lê Ngọc Cường | Numerical Algorithms (2021) | 2021 | |
12 | Existence of optimal solution to the problem of finding an initial condition for nonlinear diffusion from integral observations | Nguyễn Thị Ngọc Oanh, Lê Thị Thu Giang | Asian-European Journal of Mathematics (2021) | 2021 | |
13 | Diets, Food Choices and Environmental Impacts across an Urban-Rural Interface in Northern Vietnam | Huong Trinh Thi et al.. | Agriculture 11 (137) 2021 | 2021 | |
II. | Bài báo đăng trên tạp chí quốc tế khác | ||||
1 | Government Ability, Bank-Specific Factors and Profitability: An Insight from Banking Sector of Vietnam | Nguyễn Văn Chiến, Nguyễn Thu Thủy, Nguyễn Hữu Tình | Journal of Advanced Research in Dynamical & Control Systems | 2020 | |
III. | Bài báo đăng trên tạp chí khoa học chuyên ngành trong nước | ||||
1 | Hàm sản xuất Cobb-Douglas và ứng dụng trong phân tích mối quan hệ giữa GDP, vốn và lao động tại các quốc gia khu vực Đông Nam Á | Nguyễn Văn Quý, Nguyễn Thu Thủy, Chu Lê Thúy Quỳnh | Tạp chí Nghiên cứu Tài chính - Kế toán/ Số 11 (208)/2020 | 2020 | |
2 | Áp dụng mô hình GARCH dự báo ảnh hưởng của đại dịch Covid-19 đến thị trường chứng khoán Việt Nam | Lê Văn Tuấn, Phùng Duy Quang | Tạp chí Công Thương. Số 20. Tháng 8/2020 | 2020 | |
3 | An Analysis of the Comparative Advantage of Vietnam’s Agri-product Exports to EU | Vu Thi Thu Huong | Journal of Trade Science, Vol 8, No 4, 12/2020 | 2020 | |
4 | Ứng dụng mô hình cây nhị phân định giá quyền chọn cho thị trường chứng khoán Việt Nam | Lê Văn Tuấn, Nguyễn Thu Thủy, Ngô Duy Đô, Nguyễn Thị Mai Dung | Tạp chí Công Thương. Số 9. Tháng 4/2021 | 2020 | |
5 | Dự báo bán hàng tại các doanh nghiệp thương mại nhà nước bằng phương pháp San Mux Holt- Winters | Ngô Duy Đô | kỳ 1 tháng 5/2021/ Tạp chí Công Thương | 2020 | |
6 | Ứng dụng mô hình hồi quy tuyến tính và kNNs trong dự báo giá đóng cửa của giá cổ phiếu niêm yết trên sàn chứng khoán. | Lê Thị Thu Giang, Nguyễn Đức Minh, Lê Viết Cường, Lê Xuân Lý | Tạp chí công thương/số 11/2020 | 2020 | |
7 | Các yếu tố tác động đến quyết định phòng ngừa rủi ro tài chính của các doanh nghiệp ngành khoáng sản niêm yết ở Việt Nam | Đàm Thị Thanh Huyền, Nguyễn Thị Hiên | Tạp chí Nghiên cứu Tài chính - Kế toán/ Số (01) 210/ 2021 | 2020 | |
8 | Các yếu tố ảnh hưởng đến bất cân xứng thông tin trên Sàn giao dịch chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh | Nguyễn Thị Hiên | Tạp chí Khoa học Thương mại/2021 | 2020 | |
9 | Giải pháp tiếp cận vốn cho doanh nghiệp nhỏ và vừa giai đoạn “hậu” đại dịch Covid-19 | Đinh Thị Hải Phong, Nguyễn Thu Thủy, Bùi Thị Hà Linh | Tạp chí Tài chính, 733, tháng 7 năm 2020 | 2020 | |
10 | Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến việc chi tiêu cho giáo dục của các hộ gia đình tại các tỉnh Đồng bằng Sông Hồng | Ngô Thị Ngoan, Nguyễn Thị Tuyết Mai, Đàm Thị Thu Trang và Trịnh Thị Hường | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Thái Nguyên. 2021, 226(04): trang 53 - 61. | 2021 | |
11 | Các nhân tố ảnh hưởng cơ cấu chi tiêu của du khách quốc tế đến Việt Nam: Kết quả từ phương pháp phân tích số liệu đa hợp CODA | Le Van Tuan, Dam Thi Thu Trang, Trinh Thi Huong | Tạp chí Khoa học trường đại học Cần Thơ, Tập 56, số 4D 2020. | 2021 | |
12 | Ứng dụng Copula trong xác định phân bố đồng thời đa thiên tai do bão kèm mưa lớn và mưa sau bão | Trần Thanh Thủy, Trần Thục, Huỳnh Thị Lan Hương, Nguyễn Xuân Hiển, Lê Văn Tuấn, Nguyễn Thành Công | Tạp chí Khoa học Biến đổi khí hậu. Số 14 - 2020 | 2021 | |
13 | Đánh giá lợi thế xuất khẩu của trái cây Việt Nam sang thị trường Eu giai đoạn 2010-2019 | Nguyễn Thị Quỳnh Trâm | Kinh tế và dự báo | 2021 | |
14 | So sánh đặc điểm khẩu phần của người trưởng thành từ hệ thống phân phối thực phẩm trong xu hướng chuyển đổi nông thôn-thành thị | Trịnh Thị Hường, Huỳnh Thị Thanh Tuyền, Hoàng Thế Kỷ, Đỗ Thị Phương Hà, Nguyễn Thị Tuyết Mai | Tạp chí khoa học công nghệ nông nghiệp Việt Nam, số 6(115)/2020 | 2021 | |
15 | Phân tích tác động của các nhân tố đến hiệu quả phân bổ của các doanh nghiệp ngành chế tác của Việt Nam | Vũ Thị Huyền Trang | Kinh tế & Phát triển/285/Tháng 3 năm 2021 | 2021 | |
16 | Hiệu quả phân bổ của các doanh nghiệp ngành chế biến chế tạo của Việt Nam theo cách tiếp cận bao dữ liệu | Vũ Thị Huyền Trang | Nghiên cứu kinh tế/514 Tháng 3 năm 2021 | 2021 | |
17 | Phân tích ảnh hưởng của nhân tố vốn con người trong các mô hình tăng trưởng kinh tế | Nguyễn Thị Tuyết Mai, Hoàng Thị Thu Hà | Kinh tế-Dự báo, 3/2021, số 9. | 2021 | |
IV. | Bài báo đăng kỷ yếu hội thảo khoa học quốc tế | ||||
1 | Comparison of food consumption characteristics of adults along rural-urban trasect | Huong Trinh Thi et al.. | Annual Scientific Seminar 2020 | 2020 | Có báo cáo |
2 | New insights on diet environmental impacts, food flows and consumer behaviours along rural - urban population transect: Evidence from Vietnam | Huong Trinh Thi et al.. | 4th International Conference on Global Food Security | 2021 | Có báo cáo |
3 | Năng suất và hiệu quả phân bổ của các doanh nghiệp ngành chế tác theo vùng của Việt Nam | Vũ Thị Huyền Trang | ICYREB 2020 | 2021 | |
4 | Yếu tố ảnh hưởng đến chi tiêu cho giáo dục tại 5 thành phố lớn | Đàm Thị Thu Trang, Trịnh Thị Hường | Hội thảo Khoa học Quốc tế thường niên các nhà khoa học trẻ của các trường khối kinh tế và kinh doanh (ICYREB 2020), 2020, ISBN: 978-604-55-7883-4, trang 1453-1463. | 2021 | |
5 | Ứng dụng một số mô hình Học máy trong dự báo chiều biến động của thị trường chứng khoán Việt Nam | Lê Văn Tuấn, Nguyễn Thu Thủy, Lê Thị Thu Giang | Hội thảo Khoa học Quốc tế thường niên các nhà khoa học trẻ của các trường khối kinh tế và kinh doanh (ICYREB 2020), 2020, ISBN: 978-604-55-7883-4. | 2021 | |
V | Bài báo đăng kỷ yếu hội thảo khoa học quốc gia, cấp trường | ||||
1 | Đo lường sự chấp nhận sử dụng dịch vụ ngân hàng điện tử: nghiên cứu tại ngân hàng TMCP đầu tư và phát triển Việt Nam - chi nhánh Thanh Xuân | Lê Ngọc Cường | Công cụ toán - thống kê trong nghiên cứu kinh tế - tài chính/2020 | 2020 | |
2 | Thanh toán không dùng tiền mặt tại Việt Nam - Thực trạng và giải pháp | Lê Ngọc Cường | Phát triển thương mại điện tử Việt Nam trong kỷ nguyên số/2020 | 2020 | |
3 | Đo lường chất lượng dịch vụ môi giới chứng khoán của các công ty trên địa bàn Hà Nội | Lê Ngọc Cường | Ứng dụng phân tích định lượng trong kinh tế - xã hội/2021 | 2020 | |
4 | Phân tích bao dữ liệu (DEA) với R | Lê Văn Tuấn | Ứng dụng phân tích định lượng trong kinh tế xã hội/2021 | 2020 | |
5 | Sử dụng mô hình Box - Jenkins trong dự báo bán hàng tại doanh nghiệp thương mại nhà nước | Phan Thanh Tùng, Mai Hải An | Ứng dụng phân tích định lượng trong kinh tế - xã hội/2021 | 2020 | |
6 | Mô hình nghiên cứu giá trị cảm nhận của khách hàng đối với chuỗi siêu thị bán lẻ trên địa bàn Hà Nội | Mai Hải An, Ngô Duy Đô | Ứng dụng phân tích định lượng trong kinh tế xã hội/2021 | 2020 | |
7 | Tăng trưởng và xuất khẩu của Việt Nam trước các cú sốc kinh tế | Lê Mai Trang, Nguyễn Thị Hiên, Trần Kim Anh | Tác động của đại dịch Covid – 19 tới thương mại và đầu tư ở Việt Nam/2020 | 2020 | Có báo cáo |
8 | Ảnh hưởng của đầu tư trực tiếp nước ngoài và các cú sốc kinh tế đến xuất khẩu của Việt Nam | Nguyễn Quỳnh Trang, Nguyễn Thị Hiên | Kinh tế Việt Nam năm 2020 và triển vọng năm 2021: Ứng phó và vượt qua Covid – 19, hướng tới phục hồi và phát triển/2021 | 2020 | |
9 | Phân tích các yếu tố tác động lên bất cân xứng thông tin trên Thị trường chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh | Nguyễn Thị Hiên, Nguyễn Đức Minh | Ứng dụng phân tích định lượng trong kinh tế - xã hội/2021 | 2020 | |
10 | Ứng dụng mô hình ARCH phân tích sự biến động của chỉ số HNX- INDEX | Nguyễn Thị Hiên | Ứng dụng phân tích định lượng trong kinh tế - xã hội/2022 | 2020 | |
11 | Phân tích lợi thế so sánh xuất khẩu trái cây Việt Nam sang thị trường EU giai đoạn 2010-2019 | Nguyễn Thị Quỳnh Trâm | Ứng dụng phân tích định lượng trong phân tích kinh tế- xã hội | 2020 | |
12 | Các giải pháp để tăng cường thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam sau bối cảnh mới | Trần Anh Tuấn | Định hướng, quan điểm và giải pháp phát triển khu vực FDI trong thực hiện chiến lược phát triển bền vững, đổi mới mô hình tăng trưởng và tái cấu trúc nền kinh tế Việt Nam đến năm 2035 | 2020 | |
13 | Tác động của covid-19 đến lao động, việc làm và một số giải pháp hỗ trợ người lao động | Trần Anh Tuấn | Tác động của đại dịch covid-19 tới thương mại và đầu tư ở Việt Nam | 2020 | |
14 | Tác động của thảm học thiên nhiên dối với an ninh lương thực giai đoạn 2010-2016 tại vùng nông thôn Việt Nam: Kết quả từ phương pháp ước lượng bán tham số GAM | Trịnh Thị Hường | Một số vấn đề trong Xác suất và Thống kê ứng dụng được tổ chức tại Viện toán học 4/2021 | 2020 | Có báo cáo |
15 | Compositional data analysis regression with application in the study of nutrition | Trinh Thi Huong, Christine Thomas Agnan and Michel Simioni | Hội nghị toàn quốc lần thứ VI: xác suất-thống kê ứng dụng và giảng day | 2020 | Có báo cáo |
16 | Các nhân tố ảnh hưởng đến khả năng sẵn sằng áp dụng các chuẩn mực kế toán quốc tế (IAS/IFRS) về công cụ tài chính tại các ngân hàng thương mại Việt Nam | Nguyễn Thị Hiên | Hội tụ chuẩn mức kế toán quốc gia với chuẩn mực kế toán quốc tế/2020 | 2020 | Có báo cáo |
17 | Các yếu tố ảnh hưởng đến cơ cấu chi tiêu của khách du lịch nội địa và quốc tế tại 30 tỉnh thành phố Việt Nam. | Đàm Thị Thu Trang | Ứng dụng phân tích định lượng trong kinh tế - xã hội | 2021 | |
18 | Mô hình Tobit phân tích tác động của các nhân tố đến hiệu quả phân bổ của các doanh nghiệp ngành chế tác của Việt Nam | Vũ Thị Huyền Trang | Ứng dụng phân tích định lượng trong kinh tế - xã hội | 2021 | |
19 | Ước lượng hiệu quả kĩ thuật bằng phương pháp biên ngẫu nhiên | Hoàng Thị Thu Hà | Ứng dụng phân tích định lượng trong kinh tế-xã hội | 2021 | |
20 | Chuyển đổi số ở các Trường Đại học ở Việt Nam: Thực trạng và giải pháp | Hoàng Thị Thu Hà | Chuyển đổi số và quản trị nhân lực/2021/ĐHTM | 2021 | |
21 | Sử dụng mạng Nơ-ron nhân tạo nhiều tầng trong dự báo giá nhà ở | Lê Thị Thu Giang | Ứng dụng phân tích định lượng trong phân tích kinh tế - xã hội | 2021 | |
22 | Thanh toán di động dự trên nền tảng công nghệ hóa số thẻ và giao tiếp tầm ngắn NFC | Trịnh Thị Hường, Hoàng Văn Chính | Hội tụ chuẩn mức kế toán quốc gia với chuẩn mực kế toán quốc tế/2020 | 2021 | |
23 | Chuỗi cung ứng gạo xuất khẩu của khu vực Tây Bắc | Trần Anh Tuấn | Chuỗi cung ứng nông sản xuất khẩu | 2021 | |
24 | Sử dụng phần mềm mã nguồn mở trong giảng dạy xác suất thống kê ở Đại học tại Việt Nam: thực trạng và giải pháp | Nguyễn Kiểu Linh, Trịnh Thị Hường, Ngô Thị Thanh Nga | Hội nghị toàn quốc lần thứ VI: xác suất-thống kê ứng dụng và giảng day | 2021 | |
25 | Thực trạng công bố thông tin TNXH của doanh nghiệp niêm yết trong nhóm VN100 | Nguyễn Đức Minh | Ứng dụng phân tích định lượng trong kinh tế - xã hội/2021 | 2021 | |
26 | Các yếu tố giúp nhận diện công ty Zombie: Bằng chứng từ các công ty niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán Việt Nam | Vũ Thị Thu Hương | Ứng dụng phân tích định lượng trong nghiên cứu kinh tế xã hội-ĐHTM tháng 4 năm 2021 | 2021 | Có báo cáo |
27 | Mô hình nghiên cứu giá trị cảm nhận của khách hàng đối với chuỗi siêu thị bán lẻ trên địa bàn Hà Nội | Ngô Duy Đô | Ứng dụng phân tích định lượng trong kinh tế xã hội/2021 | 2021 | |
28 | Ứng dụng bài toán tối ưu trong mô hình tăng trưởng kinh tế có yếu tố vốn con người | Nguyễn Thị Tuyết Mai | Ứng dụng phân tích định lượng trong kinh tế xã hội/2021 | 2021 | |
29 | Ảnh hưởng của tỷ giá hối đoái đến cán cân thương mại Việt Nam trong hai thập kỷ từ năm 1999 đến 2020 | Trần Anh Tuấn | Ứng dụng phân tích định lượng trong kinh tế xã hội/2021 | 2021 | |
30 | Vai trò của tổng cầu trong tăng trưởng kinh tế Việt Nam | Trần Anh Tuấn | Ứng dụng phân tích định lượng trong kinh tế xã hội/2021 | 2021 | |
31 | Compositional data analysis regression with application in the study of nutrition | Trịnh Thị Hường | Ứng dụng phân tích định lượng trong kinh tế - xã hội/2021 | 2021 | Có báo cáo |