Đào tạo
Toán đại cương
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI Bộ môn: Kinh tế số | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN
Học phần: Toán đại cương
Trình độ đào tạo: Đại học
1. Tên học phần (tiếng Việt): Toán đại cương
Tên học phần (tiếng Anh): Basic Mathematics
2. Mã học phần: AMAT1011
3. Số tín chỉ: 3(36,18)
4. Cấu trúc:
- Giờ lý thuyết: 36 - Giờ thảo luận:18
- Giờ thực hành: 0 - Giờ báo cáo thực tế: 0
- Giờ tự học: 96
5. Điều kiện của học phần:
- Học phần tiên quyết: Mã HP:
- Học phần học trước: Mã HP:
- Học phần song hành: Mã HP:
- Điều kiện khác:
6. Mục tiêu của học phần:
Học phần cung cấp cho người học một số kiến thức cơ bản về Đại số tuyến tính, Giải tích, Xác suất và Thống kê toán. Từ đó, giúp người học phát triển tư duy logic và sử dụng các công cụ toán học cơ bản để tiếp thu kiến thức trong các học phần tiếp theo như: Kinh tế vi mô, Kinh tế vĩ mô, Nguyên lý thống kê, Kinh tế lượng, Các phương pháp và mô hình dự báo kinh tế - xã hội, Quản trị rủi ro, ... Hơn nữa, học phần còn giúp người học bước đầu tiếp cận phương pháp định lượng đối với các vấn đề Kinh tế - xã hội.
7. Chuẩn đầu ra của học phần
Chuẩn đầu ra của học phần | Mã hóa |
1. Nắm vững các kiến thức cơ bản của học phần về ma trận, định thức, hệ phương trình tuyến tính; cực trị hàm nhiều biến; biến cố và xác suất của biến cố; một số quy luật phân phối xác suất của đại lượng ngẫu nhiên; ước lượng tham số và kiểm định giả thuyết thống kê về tham số của đại lượng ngẫu nhiên. | CLO1 |
2. Có phương pháp tư duy logic để giải các bài toán đại số tuyến tính, cực trị hàm nhiều biến, ước lượng tham số và kiểm định giả thuyết thống kê về tham số của đại lượng ngẫu nhiên. | CLO2 |
3. Vận dụng các kiến thức của học phần trong phân tích một số mô hình kinh tế như mô hình cân bằng thị trường, mô hình cân đối liên ngành, mô hình tối đa hóa lợi nhuận, cực tiểu hóa chi phí; giải quyết các bài toán thực tế liên quan đến lý thuyết ước lượng tham số và kiểm định giả thuyết thống kê về tham số của đại lượng ngẫu nhiên. | CLO3 |
4. Có phương pháp và kĩ năng làm việc theo nhóm và làm việc độc lập; có kĩ năng thuyết trình trước đám đông; có thái độ làm việc tích cực; có khả năng lập kế hoạch, làm việc chủ động và có trách nhiệm. | CLO4 |
8. Mô tả tóm tắt nội dung học phần
-Tiếng Việt:
Học phần cung cấp một số kiến thức cơ bản về Đại số tuyến tính và Giải tích: ma trận, hệ phương trình tuyến tính, vectơ, các phép toán vi phân và tích phân của hàm một biến số và hàm nhiều biến số. Đồng thời, học phần cũng cung cấp kiến thức cơ bản về Lý thuyết xác suất và Thống kê toán: biến cố và xác suất của biến cố, một số quy luật phân phối xác suất của đại lượng ngẫu nhiên, ước lượng tham số và kiểm định giả thuyết thống kê về tham số của đại lượng ngẫu nhiên.
- Tiếng Anh:
The course presents some basic knowledge about Linear Algebra and Calculus: matrix, system of linear equations, vector, single and multivariable functions and their extremal values, integral calculations. Besides, the course also provides basic theories of probability and statistics: event and probability of event, probability distributions of random variables, parameter estimation, and tests of hypotheses of parameter of random variables.
9. Cán bộ giảng dạy học phần
9.1. CBGD cơ hữu:
1. TS. GVC. Ngô Thị Ngoan
2. TS. GVC. Vũ Thị Thu Hương
3. TS. GVC. Phan Thanh Tùng
4. TS. GVC. Nguyễn Thu Thủy
5. ThS. GVC. Nguyễn Thị Hiên
6. ThS. GVC. Hoàng Thị Thu Hà
7. ThS. GVC. Lê Ngọc Cường
8. ThS. GVC. Mai Hải An
9. ThS. Ngô Duy Đô
10. ThS. GVC. Lê Văn Tuấn
11. ThS. Đàm Thị Thu Trang
12. ThS. Nguyễn Thị Quỳnh Trâm
9.2. CBGD kiêm nhiệm:
9.3. CBGV thỉnh giảng:
9.4. Chuyên gia thực tế:
10. Đánh giá học phần
Thành phần đánh giá | Trọng số | Bài đánh giá | Trọng số con | Rubric | Liên quan đến CĐR của HP | Hướng dẫn đánh giá |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
A1. Đánh giá chuyên cần ()
| 0,1 | Chuyên cần | 0,8 | R1 | CLO1 CLO2 CLO4
| GV đánh giá mức độ đi học đầy đủ, chuyên cần của SV |
Đóng góp trên lớp | 0,2 |
| CLO1 CLO2 CLO4 | GV đánh giá mức độ phát biểu, trao đổi ý kiến của SV liên quan đến bài học và hiệu quả của các đóng góp; Mức độ vi phạm kỷ luật của SV trên lớp (Vào lớp muộn, gây mất trật tự, không chú ý nghe giảng, không tuân thủ điều hành của GV) | ||
A2. Đánh giá thực hành () | 0,3 |
|
|
| CLO1 CLO2 CLO3 CLO4 |
|
2.1. Điểm kiểm tra (Đkt) | 0,15 | Bài kiểm tra viết | 1 |
|
| GV chấm bài kiểm tra theo thang điểm 10 |
2.2. Điểm đổi mới phương pháp học tập (Đđm) | 0,15 | Bài thảo luận nhóm | 0,5 | R2 |
| GV đánh giá mức độ đạt yêu cầu về hình thức và nội dung bài thảo luận nhóm |
| Thuyết trình, phản biện, giải quyết tình huống của nhóm | 0,3 | R3 |
| GV đánh giá phần trình bày slide, khả năng thuyết trình và bảo vệ bài báo cáo hoặc đánh giá bài nhận xét và tư duy phản biện của nhóm | |
| Điểm thưởng | 0,2 | R4 |
| Các nhóm thảo luận tổ chức họp đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ, đóng góp vào kết quả chung và việc chấp hành sinh hoạt nhóm của từng thành viên trong nhóm | |
A3. Thi hết học phần () | 0,6 | Bài thi cuối kỳ: Thi tự luận theo Ngân hàng đề thi | 1 |
| CLO1 CLO2 CLO3 CLO4 | Bộ môn phân công GV chấm bài thi theo quy định của khảo thí |
- Thang điểm 10 được sử dụng để đánh giá học phần bao gồm các điểm thành phần, điểm
thi cuối kỳ và điểm học phần theo quy định của khảo thí như sau:
(1) Điểm học phần được tính theo công thức sau: Đhp =
Trong đó: Đhp: Điểm học phần, lấy chính xác đến 1 chữ số thập phân
Đi: Điểm thành phần i (i = 1, 2, 3)
ki: Trọng số điểm thành phần i (i = 1,2,3)
(2) Điểm thực hành được tính theo công thức sau: Đth =
Trong đó: Đth: Điểm thực hành, lấy chính xác đến 1 chữ số thập phân
Đkt: Điểm kiểm tra trung bình các bài kiểm tra
Đkt =
(: Điểm kiểm tra thứ i; n: Số bài kiểm tra)
Đđm: Điểm đổi mới phương pháp học tập, lấy chính xác đến 1 chữ số thập phân.
Điểm đổi mới có thể có nhiều điểm thành phần sẽ được tính như sau: Đđm = ∑ ki Đđmi
(Đđmi: Điểm đổi mới phương pháp học tập thành phần thứ i
ki: Trọng số điểm đổi mới phương pháp học tập thành phần thứ i)
- Điểm học phần sau đó quy đổi sang thang điểm chữ.
Thành phần đánh giá | Tiêu chí đánh giá | Mức độ đạt chuẩn quy định | Trọng số | ||||
Mức F (0-3,9 điểm) | Mức D (4,0-5,4 điểm) | Mức C (5,5-6,9 điểm) | Mức B (7,0-8,4 điểm) | Mức A (8,5-10 điểm) |
| ||
R1
| Chuyên cần | Vắng mặt trên 40% | Vắng mặt từ trên 30-40% | Vắng mặt từ trên 20-30% | Vắng mặt từ trên 10-20% | Vắng mặt từ 0-10% | 0,8 |
Ý thức học tập trên lớp | Không phát biểu, trao đổi ý kiến cho bài học; có rất nhiều vi phạm kỷ luật | Hiếm khi phát biểu, trao đổi ý kiến cho bài học; có nhiều vi phạm kỷ luật | Thỉnh thoảng phát biểu, trao đổi ý kiến cho bài học; thỉnh thoảng vi phạm kỷ luật | Thường xuyên phát biểu và trao đổi ý kiến cho bài học; hiếm khi vi phạm kỷ luật | Tích cực phát biểu, trao đổi ý kiến cho bài học, các đóng góp rất hiệu quả; không vi phạm kỷ luật | 0,2 | |
R2
| Hình thức bài thảo luận nhóm | Sơ sài, không đủ dung lượng | Đủ dung lượng, trình bày rõ ràng | Rõ ràng, logic | Rõ ràng, logic, phong phú | Rõ ràng, logic, phong phú, đẹp, sáng tạo | 0,1 |
Nội dung bài thảo luận nhóm | Không có nội dung hoặc nội dung không phù hợp yêu cầu | Nhiều nội dung không phù hợp yêu cầu, luận giải không rõ ràng | Một số nội dung chưa phù hợp yêu cầu, chưa luận giải rõ ràng | Nội dung phù hợp yêu cầu, luận giải rõ ràng và dễ hiểu | Nội dung rất phù hợp yêu cầu, luận giải rất rõ ràng và rất dễ hiểu | 0,9 | |
R3
| Trình bày slide hoặc Bài nhận xét phản biện | Slide trình bày quá sơ sài, nhiều lỗi, không có hình ảnh minh họa Hoặc Bài nhận xét phản biện quá sơ sài, không đúng yêu cầu | Slide trình bày với số lượng phù hợp, lỗi còn khá nhiều và ít hình ảnh minh họa Hoặc Bài nhận xét phản biện sơ sài, hầu hết các nội dung luận giải chưa chặt chẽ | Slide trình bày với bố cục logic, thỉnh thoảng còn lỗi, hình ảnh minh họa chưa rõ ràng Hoặc Bài nhận xét khá đầy đủ, một số nội dung luận giải chưa chặt chẽ | Slide trình bày với bố cục logic, rõ ràng, hầu như không có lỗi, hình ảnh minh họa tương đối đẹp, thể hiện tương đối thành thạo trong trình bày Hoặc Bài nhận xét đầy đủ, luận giải tương đối chặt chẽ | Slide trình bày với bố cục logic, rõ ràng, không có lỗi, hình ảnh minh họa đẹp, thể hiện sự thành thạo trong trình bày Hoặc Bài nhận xét rất đầy đủ, sắc sảo, luận giải chặt chẽ | 0,5 |
Thuyết Trình, bảo vệ hoặc Nêu câu hỏi phản biện | Trình bày không logic, vượt quá thời gian quy định; Phát âm không rõ, giọng nói nhỏ; Người nghe không hiểu; Trả lời câu hỏi yếu Hoặc Tư duy phản biện yếu, câu hỏi không đúng trọng tâm | Bài trình bày đầy đủ; Giọng nói nhỏ, phát âm còn một số từ không rõ, sử dụng thuật ngữ phức tạp, chưa có tương tác với người nghe khi trình bày; Trả lời câu hỏi kém Hoặc Tư duy phản biện kém, hầu hết câu hỏi đặt ra không đúng trọng tâm | Phần trình bày có bố cục rõ ràng; Giọng nói vừa phải, rõ ràng, dễ nghe, thời gian trình bày đúng quy định, thỉnh thoảng có tương tác với người nghe; Người nghe có thể hiểu và kịp theo dõi nội dung trình bày; Trả lời câu hỏi trung bình Hoặc Tư duy phản biện trung bình; Một số câu hỏi đặt ra chưa đúng trọng tâm | Phần trình bày ngắn gọn, dễ hiểu. Sử dụng các thuật ngữ đơn giản, dễ hiểu. Bố cục rõ ràng. Giọng nói rõ ràng, lưu loát. Thời gian trình bày đúng quy định. Tương tác tốt với người nghe. Người nghe có thể hiểu được nội dung trình bày; Trả lời câu hỏi chặt chẽ Hoặc Tư duy phản biện tương đối chặt chẽ; Câu hỏi phản biện hay | Phần trình bày ngắn gọn. Bố cục rõ ràng. Giọng nói rõ ràng, lưu loát. Thu hút sự chú ý của người nghe, tương tác tốt với người nghe. Người nghe có thể hiểu và theo kịp tất cả nội dung trình bày. Thời gian trình bày đúng quy định; Trả lời câu hỏi sắc sảo, rất chặt chẽ Hoặc Tư duy phản biện sắc sảo, chặt chẽ; Câu hỏi phản biện rất hay | 0,3 | |
R4 | Điểm thưởng | Mức độ tham gia sinh hoạt nhóm, tham gia vào việc thảo luận của nhóm, hợp tác với nhóm rất thấp; Không hoàn thành nhiệm vụ được giao | Mức độ tham gia sinh hoạt nhóm, tham gia vào việc thảo luận của nhóm, hợp tác với nhóm thấp; Hoàn thành nhiệm vụ được giao ở mức thấp | Mức độ tham gia sinh hoạt nhóm, tham gia vào việc thảo luận của nhóm, hợp tác với nhóm trung bình; Hoàn thành nhiệm vụ được giao ở mức trung bình | Mức độ tham gia sinh hoạt nhóm, tham gia vào việc thảo luận của nhóm, hợp tác với nhóm tích cực; có đóng góp tương đối hiệu quả; Hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao | Mức độ tham gia sinh hoạt nhóm, tham gia vào việc thảo luận của nhóm, hợp tác với nhóm rất tích cực; có đóng góp hiệu quả; Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ được giao | 0,2 |
11. Danh mục tài liệu tham khảo của học phần
TT | Tên tác giả | Năm XB | Tên sách, giáo trình, tên bài báo, văn bản | NXB, tên tạp chí/ nơi ban hành VB |
Giáo trình chính | ||||
1 | Nguyễn Sinh Bảy, Nguyễn Văn Pứ, Nguyễn Ngọc Hiền, Nguyễn Sỹ Thìn, Nguyễn Khánh Toàn, Lê Ngọc Tú, Đinh Thị Nhuận | 2017 | Toán Cao cấp | NXB Thống kê |
2 | Mai Chi, Trần Doãn Phú | 2008 | Lý thuyết Xác suất và Thống kê toán | NXB Thống kê |
Sách giáo trình, sách tham khảo | ||||
3 | Vũ Thị Thu Hương, Lê Ngọc Cường, Ngô Duy Đô, Lê Thị Thu Giang, Trịnh Thị Hường, Nguyễn Thị Tuyết Mai, Nguyễn Thị Quỳnh Trâm, Đàm Thị Thu Trang, Lê Văn Tuấn, Phan Thanh Tùng | 2020 | Đại số tuyến tính: Lý thuyết và ứng dụng trong kinh tế | NXB Lao Động |
4 | Nguyễn Bá Minh, Mai Hải An, Hoàng Thị Thu Hà, Nguyễn Thị Hiên, Nguyễn Đức Minh, Vũ Thị Huyền Trang, Trần Anh Tuấn. | 2020 | Xác suất và Thống kê toán dành cho sinh viên khối ngành kinh tế | NXB Khoa học và Kỹ thuật |
5 | Nguyễn Ngọc Hiền | 2004 | Hướng dẫn giải bài tập Toán Cao cấp (phần 1) | NXB Thống kê |
6 | Nguyễn Sinh Bảy | 2010 | Hướng dẫn giải bài tập Toán Cao cấp (phần 2) | NXB Thống kê |
7 | Edward T. Dowling D. | 1993 | Schaum’s outline of theory and problems of mathematical methods for Business and Economics | New York: McGraw-Hill |
Các website, phần mềm, ... | ||||
8.. Symbolab.com, Matlab.com, … | ||||
9.. Excel, Matlab, Maple, R, Python, … | ||||
10. www.statista.com.vn |
12. Kế hoạch và nội dung giảng dạy của học phần
Stt | Các nội dung cơ bản theo chương, mục (đến 3 chữ số) | Phân bổ thời gian | CĐR của chương | Phương pháp giảng dạy | Hoạt động học của SV | Tài liệu tham khảo | ||
LT | TL/ TH | KT | ||||||
1 | Chương 1: Đại số tuyến tính 1.1. Ma trận 1.1.1. Khái niệm và các phép toán 1.1.2. Định thức và hạng ma trận 1.1.3. Ma trận nghịch đảo 1.2. Không gian vector Rn 1.2.1. Khái niệm và các phép toán 1.2.2. Mối quan hệ tuyến tính giữa các vector 1.2.3. Hạng và cơ sở của hệ vectơ 1.2.4. Hệ phương trình tuyến tính | 10 |
|
| CLO1 CLO2 CLO3 CLO4
| Dẫn luận, diễn giải, giải quyết vấn đề, phương pháp tình huống và hướng dẫn tự học
| 1. Chuẩn bị ở nhà -Nghiên cứu tài liệu. -Luyện tập. 2. Hoạt động ở lớp - Nghe giảng. - Đặt câu hỏi. - Thảo luận. |
[1] Chương 1,2,3
|
Hướng dẫn thảo luận, bài tập nhóm buổi 1 (hình thức trực tuyến) |
| 3 |
| CLO4 | Dẫn luận, diễn giải, thuyết trình, hướng dẫn các nhóm lập đề cương thảo luận, bài tập của các nhóm. | 1. Chuẩn bị ở nhà - Chuẩn bị các bài tập, câu hỏi và các tình huống 2. Hoạt động ở lớp - Nghe giảng. - Làm bài tập. - Đặt và nêu câu hỏi tình huống . |
| |
2 | Chương 2: Giải tích 2.1. Hàm số thực một biến 2.1.1. Khái niệm và giới hạn hàm số 2.1.2. Đạo hàm và ứng dụng 2.1.3. Tích phân 2.2. Hàm số thực nhiều biến (hai biến) 2.2.1. Khái niệm hàm số 2.2.2. Đạo hàm riêng và ứng dụng vào bài toán cực trị | 5 |
| 1 | CLO1 CLO2 CLO3 CLO4 | Dẫn luận, diễn giải, giải quyết vấn đề, phương pháp tình huống và hướng dẫn tự học
| 1. Chuẩn bị ở nhà -Nghiên cứu tài liệu. -Luyện tập. 2. Hoạt động ở lớp - Nghe giảng. - Đặt câu hỏi. - Thảo luận. | [1] Chương 5,6
|
Bài kiểm tra số 1 |
|
| 1 | CLO1 CLO2 CLO3 CLO4 | Chuẩn bị đề phù hợp với nội dung và CĐR | Sinh viên làm bài kiểm tra |
| |
| Chương 3. Lý thuyết xác suất 3.1. Biến cố ngẫu nhiên và xác suất 3.1.1. Phép thử và biến cố 3.1.2. Định nghĩa cổ điển về xác suất 3.1.3. Định nghĩa thống kê về xác suất 3.2. Đại lượng ngẫu nhiên 3.2.1. Định nghĩa và phân loại ĐLNN 3.2.2. Quy luật phân phối xác suất của ĐLNN 3.2.2. Các số đặc trưng chính của ĐLNN 3.3. Một số quy luật phân phối xác suất quan trọng 3.3.1. Quy luật phân phối nhị thức 3.3.2. Quy luật phân phối chuẩn 3.3.3. Quy luật phân phối Khi – bình phương. 3.3.4. Quy luật phân phối Student 3.3.4. Quy luật phân phối Fisher – Snedecor |
8 |
|
|
CLO1 CLO2 CLO3 CLO4 | Dẫn luận, diễn giải, giải quyết vấn đề, phương pháp tình huống và hướng dẫn tự học
| 1. Chuẩn bị ở nhà -Nghiên cứu tài liệu. -Luyện tập. 2. Hoạt động ở lớp - Nghe giảng. - Đặt câu hỏi. - Thảo luận. |
[2] Chương 1,2,3,4
|
4 | Chương 4. Thống kê toán 4.1. Lý thuyết mẫu 4.1.1. Khái niệm về đám đông và mẫu 4.1.2. Các phương pháp mô tả mẫu. 4.1.3. Các đặc trưng mẫu quan trọng 4.1.4 Quy luật phân phối xác suất của một số thống kê quan trọng 4.2. Ước lượng tham số của ĐLNN 4.2.1. Ước lượng điểm 4.2.2. Ước lượng bằng khoảng tin cậy 4.3. Kiểm định giả thuyết thống kê 4.3.1. Khái niệm về kiểm định giả thuyết thống kê 4.3.2. Kiểm định giả thuyết về các tham số | 11 |
| 1 | CLO1 CLO2 CLO3 CLO4 | Dẫn luận, diễn giải, giải quyết vấn đề, phương pháp tình huống và hướng dẫn tự học
| 1. Chuẩn bị ở nhà -Nghiên cứu tài liệu. -Luyện tập. 2. Hoạt động ở lớp - Nghe giảng. - Đặt câu hỏi. - Thảo luận.. |
[2] Chương 6,7,8
|
Bài kiểm tra số 2 |
|
| 1 | CLO1 CLO2 CLO3 CLO4 | Chuẩn bị đề phù hợp với nội dung và CĐR | Sinh viên làm bài kiểm tra |
| |
| Hướng dẫn thảo luận, bài tập nhóm buổi 2 (hình thức trực tuyến) |
| 3 |
| CLO4 | Dẫn luận, diễn giải, thuyết trình và hướng dẫn các nhóm chỉnh sửa bản đề cương thảo luận, bài tập của các nhóm. | 1. Chuẩn bị ở nhà - Chuẩn bị các bài tập, câu hỏi và các tình huống 2. Hoạt động ở lớp - Nghe giảng. - Làm bài tập. - Đặt và nêu câu hỏi tình huống . |
|
| Hướng dẫn thảo luận, bài tập nhóm buổi 3 (hình thức trực tuyến) |
| 3 |
| CLO3 CLO4 | Dẫn luận, diễn giải, thuyết trình và hướng dẫn các nhóm chỉnh sửa bản đề cương thảo luận, bài tập của các nhóm. | 1. Chuẩn bị ở nhà - Chuẩn bị các bài tập, câu hỏi và các tình huống 2. Hoạt động ở lớp - Nghe giảng. - Làm bài tập. - Đặt và nêu câu hỏi tình huống . |
|
5 | Thảo luận nhóm |
| 9 |
| CLO1 CLO2 CLO3 CLO4 | - Giải quyết vấn đề - Phương pháp tình huống - Tranh luận, - Thảo luận nhóm
| 1. Chuẩn bị ở nhà - Tổ chức họp nhóm, chuẩn bị báo cáo - Chuẩn bị các câu hỏi và các tình huống 2. Hoạt động ở lớp - Thuyết trình - Đặt câu hỏi - Trả lời và phản biện - Đánh giá các thành viên trong nhóm |
|
2. Hướng dẫn thực hiện giờ thảo luận:
- Trong 18 giờ thảo luận có 09 giờ dự giảng thảo luận trên lớp và 09 giờ hướng dẫn làm bài thảo luận trực tuyến. Giảng viên có thể lựa chọn phương tiện hướng dẫn phù hợp điều kiện thực tế.
- Giờ hướng dẫn làm bài thảo luận trực tuyến nhằm giúp các nhóm thảo luận có bài thảo luận hoàn chỉnh trước khi thực hiện giờ thảo luận trên lớp. Giờ hướng dẫn làm bài thảo luận trực tuyến bao gồm các công việc: Hướng dẫn đề cương bài thảo luận, hướng dẫn tìm tài liệu tham khảo, góp ý bản thảo bài thảo luận, giải đáp thắc mắc,… (có minh chứng bản sửa đề cương và bản sửa bài thảo luận).
TRƯỞNG KHOA
TS. Phan Thanh Tùng | Ngày tháng năm 2022 TRƯỞNG BỘ MÔN
TS. Vũ Thị Thu Hương |
|
|
HIỆU TRƯỞNG